Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon cấp 4,8 DIN931 DIN933


  • Moq:
    Bài kiểm tra
  • Giá:
    Bài kiểm tra
  • Bưu kiện:
    Bài kiểm tra
  • Cảng xuất khẩu:
    Bài kiểm tra
  • Ngày giao hàng:
    Bài kiểm tra
  • Phương thức thanh toán:
    Bài kiểm tra
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Hình ảnh và thông tin sản phẩm

    Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon cấp 4,8 DIN931 DIN933 (1)
    Tên Sáu cái nỏ
    Tiêu chuẩn DIN ISO ANC BSW JIS, v.v.
    Kích cỡ M3-M50
    Chiều dài 15-500
    Nguyên vật liệu Thép cacbon/Thép không gỉ
    Mức độ sức mạnh 4,8 8,8 10,9 12,9 A2-70 A4-70 A4-80
    Bề mặt hoàn thiện ZPHDGBLACKDacromet, v.v.
    Mẫu Có sẵn
    Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon cấp 4,8 DIN931 DIN933 (5)
    Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon DIN931 DIN933 cấp 4,8 (2)
    Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon cấp 4,8 DIN931 DIN933 (3)
    Bu lông lục giác oxit đen bằng thép carbon DIN931 DIN933 cấp 4,8 (4)

    Tiêu chuẩn sản phẩm

    chi tiết1
    Bu lông nửa ren đầu lục giác dày M1.6-M39 DIN 931
    kích thước chủ đề M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12
    d
    P sân bóng đá 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75
    b Thẩm quyền giải quyết L<125 9 10 11 12 13 14 16 18 20 hai mươi hai 26 30
    125<L<200 - - - - - - hai mươi hai hai mươi bốn 26 28 32 36
    L> 200 - - - - - - - - - - 45 49
    c tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15
    gia trị lơn nhât 0,25 0,25 0,25 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6
    d a gia trị lơn nhât 2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5,7 6,8 7,8 9,2 11.2 13,7
    ds tối đa = danh nghĩa 1.6 2 2,5 3 3,5 4 5 6 7 8 10 12
    tối thiểu Lớp A 1,46 1,86 2,36 2,86 3,32 3,82 4,82 5,82 6,78 7,78 9,78 11:73
    Lớp B - - - - - - - - - - - -
    dw tối thiểu Lớp A 2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5,9 6,9 8,9 9,8 11.6 15,6 17,4
    Lớp B - - - - - - - - - - - -
    tối thiểu Lớp A 3,41 4,32 5,45 6.01 6,58 7,66 8,79 11.05 12.12 14:38 18,9 21.1
    Lớp B - - - - - - - - - - - -
    k Trên danh nghĩa 1.1 1.4 1.7 2 2.4 2,8 3,5 4 4,8 5.3 6,4 7,5
    Lớp A tối thiểu 0,98 1,28 1,58 1,88 2,28 2,68 3,35 3,85 4,65 5,15 6,22 7,32
    gia trị lơn nhât 1,22 1,52 1,82 2.12 2,52 2,92 3,65 4.15 4,95 5,45 6,58 7,68
    Lớp B tối thiểu - - - - - - - - - - - -
    gia trị lơn nhât - - - - - - - - - - - -
    k 1 tối thiểu 0,7 0,9 1.1 1.3 1.6 1.9 2,28 2,63 3.19 3,54 4,28 5,05
    r tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,6
    s tối đa = danh nghĩa 3.2 4 5 5,5 6 7 8 10 11 13 17 19
    tối thiểu Lớp A 3.02 3,82 4,82 5,32 5,82 6,78 7,78 9,78 10,73 12,73 16,73 18,67
    Lớp B - - - - - - - - - - - -
    chiều dài sợi b - - - - - - - - - - - -
    kích thước chủ đề (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39)
    d
    P sân bóng đá 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4 4
    b Thẩm quyền giải quyết L<125 34 38 42 46 50 54 60 66 72 78 84
    125<L<200 40 44 48 52 56 60 66 72 78 84 90
    L> 200 53 57 61 65 69 73 79 85 91 97 103
    c tối thiểu 0,15 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3
    gia trị lơn nhât 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1
    d a gia trị lơn nhât 15,7 17,7 20.2 22,4 24,4 26,4 30,4 33,4 36,4 39,4 42,4
    ds tối đa = danh nghĩa 14 16 18 20 hai mươi hai hai mươi bốn 27 30 33 36 39
    tối thiểu Lớp A 13,73 15,73 17,73 19,67 21,67 23,67 - - - - -
    Lớp B - 15,57 17,57 19:48 21:48 23,48 26,48 29,48 32,38 35,38 38,38
    dw tối thiểu Lớp A 20,5 22,5 25,3 28,2 30 33,6 - - - - -
    Lớp B - hai mươi hai 24.8 27,7 29,5 33,2 38 42,7 46,6 51,1 55,9
    tối thiểu Lớp A 24,49 26,75 30.14 33,53 35,72 39,98 - - - - -
    Lớp B - 26.17 29,56 32,95 35.03 39,55 45,2 50,85 55,37 60,79 66,44
    k Trên danh nghĩa 8,8 10 11,5 12,5 14 15 17 18,7 hai mươi mốt 22,5 25
    Lớp A tối thiểu 8,62 9,82 28/11 28/12 13,78 14,78 - - - - -
    gia trị lơn nhât 8,98 10.18 11.72 12,72 14.22 15,22 - - - - -
    Lớp B tối thiểu - 9,71 11.15 12.15 13:65 14h65 16:65 18,28 20,58 22.08 24,58
    gia trị lơn nhât - 29/10 11:85 12:85 14h35 15h35 17h35 19.12 21.42 22,92 25,42
    k 1 tối thiểu 5,96 6,8 7,8 8,5 9,6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2
    r tối thiểu 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    s tối đa = danh nghĩa hai mươi hai hai mươi bốn 27 30 32 36 41 46 50 55 60
    tối thiểu Lớp A 21,67 23,67 26,67 29,67 31,61 35,38 - - - - -
    Lớp B - 23.16 26.16 29.16 31 35 40 45 49 53,8 58,8
    chiều dài sợi b - - - - - - - - - - -
    chi tiết2
    Bu lông đầu lục giác có ren đầy đủ cấp A và B DIN 933
    Đặc điểm chủ đề M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16
    d
    P sân bóng đá 0,35 0,4 0,45 0,5 0,6 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75 2 2
    a gia trị lơn nhât 1,05 1.2 1,35 1,5 1.8 2.1 2.4 3 3 3,75 4,5 5,25 6 6
    c tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2
    gia trị lơn nhât 0,25 0,25 0,25 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8
    d a gia trị lơn nhât 2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5,7 6,8 7,8 9,2 11.2 13,7 15,7 17,7
    dw Lớp A tối thiểu 2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5,9 6,9 8,9 9,6 11.6 15,6 17,4 20,5 22,5
    Lớp B tối thiểu - - - - - 5,7 6,7 8,7 9,4 11.4 15,4 17.2 20.1 hai mươi hai
    Lớp A tối thiểu 3,41 4,32 5,45 6.01 6,58 7,66 8,79 11.05 12.12 14:38 18,9 21.1 24,49 26,75
    Lớp B tối thiểu - - - - - 7,5 8,63 10,89 11.94 14.2 18,72 20,88 23,91 26.17
    k Trên danh nghĩa 1.1 1.4 1.7 2 2.4 2,8 3,5 4 4,8 5.3 6,4 7,5 8,8 10
    Lớp A tối thiểu 0,98 1,28 1,58 1,88 2,28 2,68 3,35 3,85 4,65 5,15 6,22 7,32 8,62 9,82
    gia trị lơn nhât 1,22 1,52 1,82 2.12 2,52 2,92 3,65 4.15 4,95 5,45 6,56 7,68 8,98 10.18
    Lớp B tối thiểu - - - - - 2.6 3,26 3,76 4,56 5.06 6.11 7,21 8,51 9,71
    gia trị lơn nhât - - - - - 3 3,74 4,24 5.04 5,54 6,69 7,79 9.09 29/10
    k 1 tối thiểu 0,7 0,9 1.1 1.3 1.6 1.9 2,28 2,63 3.19 3,54 4,28 5,05 5,96 6,8
    r tối thiểu 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6
    s tối đa = danh nghĩa 3.2 4 5 5,5 6 7 8 10 11 13 17 19 hai mươi hai hai mươi bốn
    Lớp A tối thiểu 3.02 3,82 4,82 5,32 5,82 6,78 7,78 9,78 10,73 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67
    Lớp B tối thiểu - - - - - 6,64 7,64 9,64 10,57 12,57 16,57 18,48 21.16 23.16
    Ngàn miếng thép nặng ≈kg - - - - - - - - - - - - - -
    Đặc điểm chủ đề (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
    d
    P sân bóng đá 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4 4 4,5 4,5 5 5
    a gia trị lơn nhât 7,5 7,5 7,5 9 9 10,5 10,5 12 12 13,5 13,5 15 15
    c tối thiểu 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
    gia trị lơn nhât 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    d a gia trị lơn nhât 20.2 22,4 24,4 26,4 30,4 33,4 36,4 39,4 42,4 45,6 48,6 52,6 56,6
    dw Lớp A tối thiểu 25,3 28,2 30 33,6 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 24.8 27,7 29,5 33,2 38 42,7 46,5 51,1 55,9 59,9 64,7 69,4 74,2
    Lớp A tối thiểu 30.14 33,53 35,72 39,98 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 29,56 32,95 35.03 39,55 45,2 50,85 55,37 60,79 66,44 71,3 76,95 82,6 88,25
    k Trên danh nghĩa 11,5 12,5 14 15 17 18,7 hai mươi mốt 22,5 25 26 28 30 33
    Lớp A tối thiểu 28/11 28/12 13,78 14,78 - - - - - - - - -
    gia trị lơn nhât 11.72 12,72 14.22 15,22 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 11.15 12.15 13:65 14h65 16:65 18,28 20,58 22.08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
    gia trị lơn nhât 11:85 12:85 14h35 15h35 17h35 19.12 21.42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
    k 1 tối thiểu 7,8 8,5 9,6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2 17,9 19.3 20.9 22,8
    r tối thiểu 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
    s tối đa = danh nghĩa 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
    Lớp A tối thiểu 26,67 29,67 31,61 35,38 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 26.15 29.16 31 35 40 45 49 53,8 58,8 63,1 68,1 73,1 78,1
    Ngàn miếng thép nặng ≈kg - - - - - - - - - - - - -

    Về chúng tôi

    Chốt Dabang là công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của Công ty TNHH Vật liệu Kỹ thuật Hà Bắc Chengyi.
    Công ty mẹ của chúng tôi có 21 năm kinh nghiệm trong sản xuất dây buộc và được chứng nhận ISO 9001 ISO14001 ISO45001 SGS.
    Chúng tôi tập trung vào việc cung cấp cho khách hàng những sản phẩm cạnh tranh đáp ứng nhu cầu của người dùng.
    --- Giá xuất xưởng, tiết kiệm 15-30% chênh lệch giá trung gian.
    --- xuất khẩu sang 154 quốc gia, phục vụ tích lũy hơn 1800 khách hàng, kinh nghiệm xuất khẩu phong phú
    --- 5000 tấn trong kho, lên tới 3000 tấn mỗi tháng, thời gian giao hàng trung bình 7-20 ngày.
    --- Đội ngũ hậu mãi 25 người, giải quyết mọi vấn đề hậu mãi

    0 Cam kết rủi ro
    --- Nếu phát hiện vấn đề về chất lượng sản phẩm và bao bì sau khi nhận hàng,
    giúp giải quyết vấn đề và bồi thường tổn thất vô điều kiện trong vòng 30 ngày.

    Giá trị gia tăng của chúng tôi
    --- Tại Trung Quốc, cung cấp cho bạn dịch vụ kiểm tra nhà máy miễn phí.

    về_us2

    Giới thiệu nhà máy

    nhà máy1

    Quy trình sản xuất

    quá trình21

    Đóng hàng và gửi hàng

    Đóng gói1

    Giấy chứng nhận

    giấy chứng nhận1

    Hình ảnh triển lãm/đối tác

    Triển lãm

  • Trước:
  • Kế tiếp: